Câu hỏi đi du học Hàn Quốc ở miền Bắc – Trung hay Nam của Hàn Quốc là tốt nhất sẽ được trả lời nếu bạn biết các vùng miền của Hàn Quốc. Vinco sẽ cung cấp đầy đủ danh sách các trường đại học, cao đẳng, trường nghề của hàn quốc theo tỉnh dưới đây.
Hàn Quốc có 9 tỉnh. Miền bắc có 2 tỉnh (miền bắc Hàn Quốc giáp với triều tiên). Miền Trung có 3 tỉnh. Miền nam có 4 tỉnh trong đó có 1 tỉnh đảo (miền nam ở cuối đất nước).
TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Ở MIỀN BẮC HÀN QUỐC
ưu – nhược điểm khi du học ở miền Bắc Hàn Quốc:
Miền bắc Hàn Quốc có 2 tỉnh: Gyeonggi và Gangwon. Tỉnh Gyeonggi vây quanh thủ đô Seoul và trên lý thuyết thì thành phố Seoul thuộc tỉnh Gyeonggi. Nhưng thủ phủ hành chính của tỉnh này lại là thành phố Suwon.
Khi đăng ký đến du học ở tỉnh này thì đa số du học sinh Việt Nam sẽ chọn học ở Seoul, nhưng các trường ở Seoul thường có học phí cao, chi phí ăn, ở và sinh hoạt ở đây thường đắt hơn ở các khu vực khác (gần như đắt nhất Hàn Quốc).
1. Dưới đây là danh sách các trường đại học cao đẳng và đại học ở Tỉnh Gyeonggi miền Bắc Hàn Quốc:
1 | THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA | 23 | CHUNGKANG COLLEGE OF CULTURAL INDUSTRIES | 45 | SEOUL INSTITUTE OF THE ARTS | 66 | COLLEGE OF MEDICINE, CHA UNIVERSITY |
2 | DANKOOK UNIVERSITY | 24 | HANYANG UNIVERSITY(CAMPUS) | 46 | SUWON SCIENCE COLLEGE | 67 | CHUNG-ANG UNIVERSITY(ANSUNG) |
3 | AJOU UNIVERSITY | 25 | SUWON CATHOLIC UNIVERSITY | 47 | KOOKJE COLLEGE | 68 | EULJI UNIVERSITY(SEONGNAM) |
4 | KYUNGBOK UNIVERSITY | 26 | DONG-AH INSTITUTE OF MEDIA AND ARTS | 48 | DONGNAM HEALTH COLLEGE | 69 | ANYANG UNIVERSITY |
5 | KYUNG HEE UNIVERSITY | 27 | YEOJU INSTITUTE OF TECHNOLOGY | 49 | SHIN ANSAN UNIVERSITY | 70 | Asia United Theological University |
6 | KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF WELFARE | 28 | Gyeonggi College of Science and Technology | 50 | DAELIM UNIVERSITY COLLEGE | 71 | MYONGJI UNIVERSITY |
7 | KYUNG HEE UNIVERSITY, GLOBAL CAMPUS | 29 | ANSAN UNIVERSITY | 51 | JANGAN COLLEGE | 72 | TLBU Graduate School of Law in Seoul |
8 | HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY | 30 | Korea Polytechnic University | 52 | DONGSEOUL COLLEGE | 73 | KANGNAM UNIVERSITY |
9 | SUNGKYUL UNIVERSITY | 31 | SunHak Universal Peace Graduate University | 53 | HANSHIN UNIVERSITY | 74 | Korea National University of Tramsportation |
10 | Hapdong Theological Seminary | 32 | ICT Polytech Institute of Korea | 54 | DOOWON TECHNICAL UNIVERSITY | 75 | KIMPO UNIVERSITY |
11 | Gachon University | 33 | KYONGGI UNIVERSITY | 55 | HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES(GLOBALCAMPUS) | 76 | Anseong Campus of Korea Polytechnic |
12 | SHINGU COLLEGE | 34 | BUCHEON UNIVERSITY | 56 | YONG-IN UNIVERSITY | 77 | YUHAN UNIVERSITY |
13 | THE UNIVERSITY OF SUWON | 35 | SEOJEONG COLLEGE | 57 | Graduate School of Cancer Science and Policy | 78 | SHINHAN UNIVERSITY |
14 | PYONG TAEK UNIVERSITY | 36 | YEONSUNG UNIVERSITY | 58 | Korea Aerospace University | 79 | LUTHER UNIVERSITY |
15 | SEOUL INSTITUTE OF THE ARTS | 37 | The Academy of Korean Studies | 59 | HANSEI UNIVERSITY | 80 | SUWON WOMEN’S COLLEGE |
16 | Bible Baptist Theological Seminary | 38 | YONG-IN SONGDAM COLLEGE | 60 | HYUPSUNG UNIVERSITY | 81 | OSAN COLLEGE |
17 | SHINHEUNG COLLEGE | 39 | WORLD CYBER COLLEGE | 61 | SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY | 82 | SEONAM UNIVERSITY |
18 | TONGWON COLLEGE | 40 | NONE | 62 | KAYWON SCHOOL OF ART AND DESIGN | 83 | KYEYAK GRADUATE SCHOOL OF THEOLOGY |
19 | DAEHAN THEOLOGICAL UNIVERSITY | 41 | AGRICULTURAL COOPERATIVE COLLEGE | 63 | Gachon University Global Campus | 84 | KOREA TOURISM COLLEGE |
20 | YAEIL SEMINARY GRADUATE SCHOOL | 42 | DAEJIN UNIVERSITY | 64 | SEOUL JANGSIN UNIVERSITY AND THEOLOGICAL SEMINARY | 85 | CALVIN UNIVERSITY |
21 | KOREA NATIONAL COLLEGE OF REHABILITATION& WELFARE | 43 | KYUNGMIN COLLEGE | 65 | Kyungwon College | 86 | WOONGJI ACCOUNTING & TAX COLLEGE |
22 | SHINGYEONG UNIVERSITY | 44 | COLLEGE OF AGRICULTURE AND FISHERIES |
2 – Danh sách các trường đại học cao đẳng ở Tỉnh Gangwon miền Bắc Hàn Quốc.
1 | YONSEI UNIVERSITY(WONJU) | 7 | HALLA UNIVERSITY | 13 | HALLYM UNIVERSITY | 19 | KANGWON TOURISM UNIVERSITY COLLEGE |
2 | KANGWON NATIONAL UNIVERSITY | 8 | SAMCHEOK NATIONAL UNIVERSITY | 14 | CATHOLIC KWANDONG UNIVERSITY | 20 | SONGGOK COLLEGE |
3 | SANGJI UNIVERSITY | 9 | WONJU NATIONAL COLLEGE | 15 | SONGHO COLLEGE | 21 | GANGNEUNG YEONGDONG COLLEGE |
4 | korea golf university | 10 | Gangneung-Wonju National University | 16 | SANGJI YOUNGSEO COLLEGE | 22 | SAEKYUNG COLLEGE |
5 | HALLYM POLYTECHNIC UNIVERSITY | 11 | Gwangwon State University | 17 | DONG-U COLLEGE | 23 | KOREA POLYTECHNICS III GANGNEUNG CAMPUS |
6 | HANZHONG UNIVERSITY | 12 | CHUNCHEON NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION | 18 | KYUNGDONG UNIVERSITY | 24 | KOREA POLYTECHNICS III CHUNCHEON CAMPUS |
TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MIỀN TRUNG HÀN QUỐC
ưu – nhược điểm khi du học ở miền Trung Hàn Quốc:
Miền trung có 3 tỉnh: Chungbuk, Chungnam và Gyeongbuk – Nói chung khi du học ở miền trung Hàn Quốc thì sẽ có học phí, chi phí ăn ở và các khoản chi phí khác đều thấp hơn ở miền Bắc và Nam. Có một số trường đại học ở đây học phí 1 năm chỉ hết khoảng 60 – 80 triệu (Seoul và Busan phải từ 100 – 130 triệu). Nhưng các bạn hãy nhớ: ở đây có ít công việc làm thêm hơn, các công việc làm thêm ở đây thường là làm nông nghiệp nhiều hơn.
Lời khuyên:
Các bạn có thể tính sang khu vực miền trung này học tiếng khoảng 1-2 năm, để được hưởng mức chi phí thấp (chú trọng học tiếng trước – đi làm ít hơn), sau khi học đạt topik 3 thì chuyển lên các thành phố lớn quanh khu vực Seoul ở Miền Bắc, hoặc quanh khu vực thành phố lớn Busan ở miền nam.
1 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Chungbuk miền Trung Hàn Quốc:
1 | JUNGWON UNIVERSITY | 5 | CHUNGBUK HEALTH & SCIENCE UNIVERSITY | 9 | Chungbuk Provincial College | 13 | KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION | 17 | Korea Christian College |
2 | SEMYUNG UNIVERSITY | 6 | CHONGJU NATIONAL COLLEGE OF SCIENCE & TECHNOLOGY | 10 | CHEONGJU UNIVERSITY | 14 | KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION | 18 | KONKUK UNIVERSITY GLOCAL CAMPUS |
3 | CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY | 7 | CHUNG CHEONG UNIVERSITY | 11 | CHEONGJU NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION | 15 | KKOTTONGNAE UNIVERSITY | 19 | SEOWON UNIVERSITY |
4 | DAEWON UNIVERSITY COLLEGE | 8 | Gangdong College | 12 | DAEGU UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES | 16 | FAR EAST UNIVERSITY | 20 | Korea National University of Transportation |
2 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Chungnam miền Trung Hàn Quốc:
1 KONGJU NATIONAL UNIVERSITY 2 SUNMOON UNIVERSITY 3 Soonchunhyang University 4 KONYANG UNIVERSITY 5 NAMSEOUL UNIVERSITY 6 SANGMYUNG UNIVERSITY(CHEONAN CAMPUS) 7 HANSEO UNIVERSITY 8 JOONGBU UNIVERSITY 9 SHINSUNG UNIVERSITY 10 BAEKSEOK UNIVERSITY |
11 KOREA NAZARENE UNIVERSITY 12 GEUMGANG UNIVERSITY 13 University of Brain Education 14 GONGJU NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION 15 Chungnam State University 16 Dankook University(cheonan campus) 17 KOREATECH 18 HOSEO UNIVERSITY 19 CHUNGWOON UNIVERSITY 20 YONAM COLLEGE OF AGRICULTURE |
21 GLOBAL CYBER UNIVERSITY 22 AJOU MOTOR COLLEGE 23 BAEKSEOK CULTURE UNIVERSITY 24 THE KOREAN NATIONAL UNIVERSITY OF CULTURAL HERITAG 25 TAEJON CATHOLIC UNIVERSITY 26 KOREA INTERNATIONAL CULTURE UNIVERSITY OF GRADUATE 27 KOREA POLYTECHNIC BIO CAMPUS 28 KOREA POLYTECHNICS IV ASAN CAMPUS 29 KOREA POLYTECHNICS IV HONGSEONG CAMPUS |
3 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Gyeongbuk miền Trung Hàn Quốc:
1 Pohang University of Science and Technology (POSTECH) 2 KYUNGIL UNIVERSITY 3 HosanUniversity 4 KYONGBUK SCIENCE COLLEGE 5 GUMI UNIVERSITY 6 ANDONG SCIENCE COLLEGE 7 DONGYANG UNIVERSITY 8 SUNGDUK C.UNIVERSITY 9 SUNLIN COLLEGE 10 POHANG COLLEGE 11 Gyeongbuk Provincial College 12 YOUNGNAM FOREIGN LANGUAGE COLLEGE |
13 DAEGU ARTS UNIVERSITY 14 Kumoh National Institute of Technology 15 Gyeongbuk College of Health 16 DAEGU HAANY UNIVERSITY 17 DAEGU CATHOLIC UNIVERSITY 18 DAEGU UNIVERSITY 19 DONGGUK UNIVERSITY(Gyeongju Campus) 20 MUNKYUNG COLLEGE 21 HANDONG GLOBAL UNIVERSITY 22 YEUNGNAM UNIVERSITY 23 KYUNGWOON UNIVERSITY 24 UIDUK UNIVERSITY |
25 CATHOLIC SANGJI COLLEGE 26 Corea Welfare Cyber College 27 YOUNGNAM UNIVERSITY THEOLOGICAL AND SEMINARY 28 DAEKYEUNG UNIVERSITY 29 Gimcheon University 30 GYEONGAN GRADUATE SCHOOL OF THEOLOGY 31 KYUNGBUK COLLEGE 32 ANDONG NATIONAL UNIVERSITY 33 GYEONGJU UNIVERSITY 34 DAESHIN UNIVERSITY 35 SORABOL COLLEGE 36 KOREA POLYTECHNIC GUMI CAMPUS |
TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Ở MIỀN NAM HÀN QUỐC.
ưu – nhược điểm khi du học ở miền Nam Hàn Quốc:
Miền nam thì có đến 4 tỉnh: Gyeongnam, Jeonbuk, Jeonnam và tỉnh đảo Juju (gần như đảo Phú Quốc). Ở khu vực miền nam này có tỉnh Gyeongnam là đặc biệt nhất, vì thành phố lớn thứ 2 của Hàn Quốc là thành phố cảng cảng Busan thuộc tỉnh này. Học ở Busan thì cũng gần như học ở Seoul và cũng chịu các mức học phí cao cùng với chi phí ăn ở, đi lại cao hơn các khu vực khác.
Ngoài ra miền nam Hàn còn có tỉnh Jeju, đây thực chất là một hòn đảo lớn nhất của Hàn Quốc, học ở đây thì có nhiều công việc làm thêm, đa số các công việc liên quan đến du lịch, vì đây là khu du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc và thế giới (chú ý: Du học sinh Việt Nam học ở đây thì không được cấp phép vào vùng đất nội địa của Hàn Quốc).
1 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Gyeongnam miền Nam Hàn Quốc:
1 CHANGWON NATIONAL UNIVERSITY 2 INJE UNIVERSITY 3 Dongwon Istitute of Science and Technology 4 GYEONGSANG NATIONAL UNIVERSITY 5 CHANGSHIN University 6 GIMHAE COLLEGE 7 KYUNGNAM UNIVERSITY 8 INTERNATIONAL UNIVERSITY OF KOREA 9 YOUNGSAN UNIVERSITY 10 Gyeongnam Provincial Geochang College 11 KOJE COLLEGE |
12 CHANGWON COLLEGE 13 KOREA AVIATION POLYTECHNIC COLLEGE 14 MASAN UNIVERSITY 15 YONAM INSTITUTE OF DIGITAL TECHNOLOGY 16 JINJU HEALTH COLLEGE 17 BUSAN JANGSIN UNIVERSITY 18 CHINJU NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION 19 NAMHAE COLLEGE 20 KAYA UNIVERSITY 21 GYEONGNAM NATIONAL UNIVERSITY 22 KOREA POLYTECHNICS VII CHANGWON CAMPUS |
2 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeonbuk miền Nam Hàn Quốc:
1 CHONBUK NATIONAL UNIVERSITY 2 KUNJANG UNIVERSITY COLLEGE 3 WONKWANG UNIVERSITY 4 VISION UNIVERSITY of JEONJU 5 HOWON UNIVERSITY 6 HANIL UNIVERSITY&PRESBYTERIAN THEOLOGICAL SEMINA 7 CHONJU NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION 8 SOHAE COLLEGE 9 WONKWANG HEALTH SCIENCE UNIVERSITY 10 JEONBUK SCIENCE COLLEGE 11 JEONJU UNIVERSITY |
12 JEONJU KIJEON COLLEGE13 KUNSAN NATIONAL UNIVERSITY 14 WOOSUK UNIVERSITY 15 YEWON UNIVERSITY 16 Jesus University 17 PAEKCHE INSTITUTE OF THE ARTS 18 WONKWANG DIGITAL UNIVERSITY 19 SEONAM UNIVERSITY(CAMPUS) 20 KUNSAN COLLEGE OF NURSING 21 WONBUDDHISM GRADUATE SCHOOL 22 KOREA POLYTECHNIC V GIMJE CAMPUS 23 KOREA POLYTECHNIC IKSAN CAMPUS |
3 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeonnam miền Nam Hàn Quốc:
1 CHODANG UNIVERSITY 2 MOKPO NATIONAL UNIVERSITY 3 KOGURYEO COLLEGE 4 SEHAN UNIVESITY 5 KWANGYANG HEALTH COLLEGE 6 CHEONGAM COLLEGE 7 SUNCHEON FIRST UNIVERSITY 8 MOKPO SCIENCE COLLEGE 9 KWANGJU CATHOLIC UNIVERSITY 10 Chonnam National University (Yosu Campus) 11 JEONNAM PROVINCIAL COLLEGE |
12 SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY 13 Chunnam Techno University 14 MOKPO NATIONAL MARITIME UNIVERSITY 15 YOUNGSAN WONBUDDHIST UNIVERSITY_ 16 MOKPO CATHOLIC UNIVERSITY 17 DONG-A COLLEGE 18 YOSU TECHNICAL COLLEGE 19 DONGSHIN UNIVERSITY 20 YOUNGSAN WONBUDDHIST UNIVERSITY 21 HANLYO UNIVERSITY |
4 – Danh sách các trường cao đẳng và đại học ở Tỉnh Jeju miền Nam Hàn Quốc:
1 JEJU NATIONAL UNIVERSITY
2 CHEJU HALLA UNIVERSITY
3 JEJU INTERNATIONAL UNIVERSITY
4 CHEJU TOURISM COLLEGE
5 TAMNA UNIVERSITY
Đăng ký tư vấn ngay:
Công ty TNHH hợp tác và đầu tư quốc tế Vinco
Facebook: https://www.facebook.com/vincoduhoc/
Website: https://vinco.edu.vn/
Địa chỉ: Số 3 – C9 Biệt Thự Mỹ Đình 1, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
SĐT: 024 6660 4545
Hotline : 0961.063.991 hoặc : 0961.245.464
Email: vpvinco@gmail.com